Thực đơn
Đông_Cát Khí hậuĐảo Đông Cát có khí hậu nhiệt đới gần với cận nhiệt đới ẩm. Là một hòn đảo ngoài khơi ở eo biển Đài Loan nước nông, vị trí này có sự thay đổi nhiệt độ trong ngày thấp hơn so với đảo Đài Loan hoặc lục địa châu Á ở phía tây. Hòn đảo này cũng khô hơn và nhiều nắng hơn so với Đài Loan đại lục. Phần lớn mưa rơi vào mùa hè khi gió mùa Đông Á xuyên qua các hệ thống áp suất cao thống trị khu vực. Mùa đông khô ráo với thời tiết thuận lợi cho các hoạt động ngoài trời, mặc dù nhiều mây nhưng lượng mưa thấp.
Dữ liệu khí hậu của Dongji Island (Dongjidao) (1991–2020 normals, extremes 1962–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 28.1 (82.6) | 28.7 (83.7) | 31.2 (88.2) | 32.1 (89.8) | 36.9 (98.4) | 35.2 (95.4) | 35.7 (96.3) | 35.3 (95.5) | 34.3 (93.7) | 34.2 (93.6) | 31.0 (87.8) | 29.6 (85.3) | 36.9 (98.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 20.0 (68.0) | 20.6 (69.1) | 23.2 (73.8) | 26.1 (79.0) | 28.5 (83.3) | 29.9 (85.8) | 31.0 (87.8) | 30.8 (87.4) | 30.0 (86.0) | 27.7 (81.9) | 25.1 (77.2) | 21.7 (71.1) | 26.2 (79.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 18.1 (64.6) | 18.5 (65.3) | 20.7 (69.3) | 23.6 (74.5) | 26.0 (78.8) | 27.8 (82.0) | 28.7 (83.7) | 28.4 (83.1) | 27.6 (81.7) | 25.5 (77.9) | 23.1 (73.6) | 19.9 (67.8) | 24.0 (75.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 16.7 (62.1) | 16.9 (62.4) | 18.9 (66.0) | 21.9 (71.4) | 24.4 (75.9) | 26.2 (79.2) | 26.9 (80.4) | 26.6 (79.9) | 26.0 (78.8) | 24.3 (75.7) | 21.8 (71.2) | 18.6 (65.5) | 22.4 (72.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 8.0 (46.4) | 8.4 (47.1) | 8.8 (47.8) | 11.2 (52.2) | 17.2 (63.0) | 19.6 (67.3) | 21.4 (70.5) | 21.4 (70.5) | 19.6 (67.3) | 16.4 (61.5) | 14.0 (57.2) | 9.2 (48.6) | 8.0 (46.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 21.8 (0.86) | 28.9 (1.14) | 38.4 (1.51) | 70.8 (2.79) | 117.3 (4.62) | 183.9 (7.24) | 189.9 (7.48) | 243.3 (9.58) | 108.2 (4.26) | 35.6 (1.40) | 32.9 (1.30) | 26.1 (1.03) | 1.097,1 (43.21) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 4.2 | 4.0 | 4.9 | 6.8 | 7.9 | 9.8 | 9.2 | 10.0 | 5.6 | 1.8 | 2.6 | 2.6 | 69.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78.0 | 79.4 | 78.7 | 80.0 | 81.8 | 83.9 | 82.1 | 83.3 | 81.0 | 77.2 | 77.3 | 76.7 | 80.0 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 119.0 | 110.7 | 149.2 | 171.5 | 202.4 | 215.3 | 259.8 | 232.4 | 229.4 | 214.5 | 149.6 | 121.1 | 2.174,9 |
Nguồn: Cục khí tượng Trung ương Trung Quốc[17][18][19][20][21] |
Thực đơn
Đông_Cát Khí hậuLiên quan
Đông Cát Dòng Cát Minh Đông Các Đông Các Đại Học Sĩ Động vật hình tấm Động đất ở San Fernando 1971Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đông_Cát https://www.land.moi.gov.tw/ngis/chhtml/main.asp?a... https://www.penghu-nsa.gov.tw/English/InDepthExper... https://web.archive.org/web/20200722072845/https:/... https://www.wangan.gov.tw/ch/home.jsp?id=47&act=vi... https://www.marine.gov.tw/%E9%81%8A%E6%86%A9%E8%B3... https://www.marine.gov.tw/%E9%81%8A%E6%86%A9%E8%B3... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/20... http://focustaiwan.tw/news/asoc/201605290018.aspx https://www.taiwannews.com.tw/en/news/3186725